Tôn màu Cliplock Nam Kim 0.50mm chính hãng, báo giá 24/24h

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Tôn màu Cliplock Nam Kim 0.50mm chính hãng, báo giá 24/24h. Thông tin bên dưới dành cho tất cả khách hàng đang có nhu cầu tìm hiểu sản phẩm một cách chi tiết hơn.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ phân phối vật liệu hàng đầu tại TPHCM, sản phẩm có sẵn hàng, đủ mẫu mã kích thước, nhập trực tiếp tại nhà máy tôn Nam Kim.

Tính chất ứng dụng của dạng tôn này là cực kì rộng rãi

Tôn lạnh màu Đông Á có báo giá theo độ dày ra sao?

Tìm hiểu về tôn Nam Kim xây dựng

Sản phẩm của nhà máy tôn Nam Kim cực kì đa dạng, gồm có: Tôn tẩy gỉ, Tôn cán nguội (full hard), Tôn mạ kẽm, Tôn lạnh, Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn lạnh) và Tôn mạ màu đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ…

Đặc biệt, tại các tỉnh khu vực Miền Nam – Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp các sản phẩm Tôn mạ kẽm/ Mạ lạnh/ Mạ màu Nam Kim cán Cliplock chất lượng cao đáp ứng nhu cầu khắt khe của khách hàng trong nước – đồng thời hướng tới xuất khẩu sản phẩm ra thị trường thế giới như: Châu Âu, Hoa Kỳ, Châu Á…

ton-cliplock-ton-sang-chinh

Báo giá tôn Nam Kim

Bảng báo giá tôn Nam Kim dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn mát PU …, cụ thể:

Bảng giá tôn mạ kẽm Nam Kim

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
  • Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 1,6 kg/m đến 4,5 kg/m
  • Khách hàng có thể yêu cầu số lượng
Độ Dày Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá ( đ/m)
2 dem 1.60  
2 dem 40 2.10 44.000
2 dem 90 2.45 45.000
3 dem 20 2.60 48.000
3 dem 50 3.00 51.000
3 dem 80 3.25 53.000
4 dem 00 3.50 57.000
4 dem 30 3.80 63.000
4 dem 50 3.95 69.000
4 dem 80 4.15 71.000
5 dem 00 4.50 74.000

Bảng giá tôn lạnh Nam Kim

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
  • Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
  • Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày Trọng Lượng (KG/M) Giá (đ/m)
3 dem 2.5kg/m 63.000
3.5 dem 3kg/m 69.000
4 dem 3.5kg/m 83.000
4.5 dem 3.9kg/m 92.000
5 dem 4.4kg/m 100.000

Bảng giá tôn mạ màu Nam Kim

Độ dày Trọng Lượng (KG/M) Đơn Giá (đ/m)
3 dem 2.5kg/m 65.000
3.5 dem 3kg/m 70.000
4 dem 3.5kg/m 85.000
4.5 dem 3.9kg/m 94.500
5 dem 4.4kg/m 104.000

Bảng giá tôn cách nhiệt PU Nam Kim

STT Độ Dày GIÁ (đ/m)
1 3 dem 00 + Đổ PU 102.000
2 3 dem 50 + Đổ PU 115.000
3 4 dem 00 + Đổ PU 121.000
4 4 dem 50 + Đổ PU 129.000
5 5 dem 00 + Đổ PU 138.000

Đặc biệt : Giá cạnh tranh + có xe giao hàng tận nơi

STT Độ dày ĐVT Barem (kg/m) Giá tôn cuộn (Vnđ/kg) Giá tôn tấm (Vnđ/m)
1 Tôn lạnh AZ100 khổ 1,200 mm
2 3.0 dem Mét 2.37 – 2.44     23,850     65,514
3 3.5 dem Mét 2.91 – 2.95     22,550     75,373
4 4.0 dem Mét 3.39 – 3.43     22,150     86,265
5 4.5 dem Mét 3.86 – 3.92     21,750     97,020
6 5.0 dem Mét 4.33 – 4.38     21,350   106,653
7 5.5. dem Mét 4.83 – 4.88     21,150   117,852
8 6.0 dem Mét 5.33 – 5.38     20,950   128,851
9 Tôn lạnh mạ màu AZ50 khổ 1,200 mm
10 3.0 dem Mét 2.35 – 2.39     25,500     68,115
11 3.5 dem Mét 2.89 – 2.94     25,100     82,614
12 4.0 dem Mét 3.37 – 3.42     23,900     91,998
13 4.5 dem Mét 3.85 – 3.90     23,300   102,570
14 5.0 dem Mét 4.33 – 4.37     22,800   112,746
15 5.5. dem Mét 4.83 – 4.87     22,500   124,185
16 6.0 dem Mét 5.28 – 5.32     22,100   133,532
17 Tôn lạnh màu AZ150 PRENIUM 1,200 mm
18 3.5 dem Mét 2.87     30,400     95,858
19 4.0 dem Mét 3.36     29,400   108,864
20 4.5 dem Mét 3.85     28,900   122,815
21 5.0 dem Mét 4.15     28,400   130,310

Ưu điểm của tôn Cliplock Nam Kim 0.50mm là gì?

  • Chất lượng tôn Cliplock Nam Kim 0.50mm luôn được khách hàng đánh giá rất cao
  • Bảng màu phong phú đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng
  • Giá thành hợp lý

Ứng dụng tôn Cliplock Nam Kim 0.50mm ra sao?

  • Ứng dụng tôn Cliplock Nam Kim 0.50mm trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng
  • Tôn Nam Kim cán Cliplock với độ dày 0.50mm để làm khung đỡ, lợp mái, làm cửa, vách ngăn, vật liệu xây dựng …
  • Ứng dụng làm bảng điện, tủ điện, ống thông gió, thang máng cáp …
  • Sản xuất làm khung xe container, bảng chỉ dẫn, tấm cách âm, hàng rào, biển báo giao thông
  • Làm nội thất, trang trí công trình để tăng độ thẩm mỹ

ton-cliplock-xay-dung

Qúy khách sẽ được gì khi chọn lựa dịch vụ gia công tôn Cliplock tại Sáng Chinh Steel ?

  • Bạn sẽ được nhân viên hỗ trợ tư vấn chi tiết về các thông số cụ thể của những loại tôn cán Cliplock
  • Nhân viên kỹ thuật từng bước nêu rõ các công đoạn lắp ráp tôn Cliplock để công trình tăng độ bền
  • Công ty đưa ra báo giá với mức chi phí hợp lý nhất
  • Cán tôn Cliplock chính hãng, giá tốt
  • Số lượng và chiều dài tôn gia công cán Cliplock là không giới hạn

Mời xem thêm các bảng báo giá tôn khác

BẢNG TÔN LẠNH MÀU

TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

Tôn Cliplock Nam Kim 0.50mm có những loại nào ?

1) Tôn lạnh Nam Kim (Tôn mạ nhôm kẽm)

  • Công nghệ sản xuất: NOF
  • Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3321/ BSEN 10346/AS 1397/ASTM A792-A972M
  • Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
  • Độ dày thép nền: 0,15 – 1,5 mm
  • Chiều rộng khổ tôn: 750 –1250 mm
  • Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) mm
  • Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 mm
  • Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
  • Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: AZ040 – AZ200
  • Độ uốn: ≤ 2T

2) Tôn mạ kẽm Nam Kim dạng cuộn

  • Công nghệ sản xuất NOF hiện đại, thân thiện môi trường
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302/BSEN của Nhật, 10346/AS Châu Âu, 1397/ASTM A653- A653M của Mỹ
  • Độ bền kéo A1:C5 ≥ 270
  • Độ dày thép nền từ 0,25 đến 3,0 mm
  • Chiều rộng khổ tôn : từ 750 – 1250 mm
  • Đường kính trong cuộn tôn: 508 , 610 mm ( dung sai +- 10 mm)
  • Đường kính ngoài cuộn: từ 900 đến 2.000 mm
  • Trọng lượng cuộn tôn ≤ 25 tấn
  • Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: Z060 – Z350
  • Độ uốn: ≤ 2T

3) Tôn mạ màu Nam Kim

Tôn mạ màu Nam Kim được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của các nước G7, đặc biệt có thể sơn hai mặt giống nhau. Với các ưu điểm nổi bật:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322 – Nhật, ASTM A755/A755M – Mỹ, BS EN 10169, AS 2728 – Châu Âu
  • Đường kính trong cuộn tôn: 508 – 610 (±10) mm
  • Đường kính ngoài ≤ 1500 mm
  • Trọng lượng cuộn nhỏ hơn 10 tấn
  • Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
  • Độ dày thép từ 0,15 – 0,8 mm
  • Chiều rộng khổ tôn: 600 – 1250 mm
  • Lớp sơn phủ mặt trên: 15 – 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
  • Lớp sơn phủ mặt dưới: 5 – 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
  • Độ uốn ≤ 3T.
  • Độ cứng bút chì ≥ 2H
  • Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR.
  • Độ bám dính: không bong tróc
  • Độ bóng giao động từ 32 đến 85% (theo yêu cầu của khách).
  • Lớp sơn phủ dùng sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF

4) Tôn cán sóng Nam Kim

Ứng dụng đa dạng trong xây dựng để làm tấm lợp, vách ngăn …Tôn được cán sóng thành nhiều loại đáp ứng nhu cầu khách hàng như: tôn 5 sóng vuông, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng ngói, …

PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Tôi đã có những trải nghiệm tuyệt vời khi đến với Tôn thép Sáng Chinh

Duy Phong / TPHCM

Dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp, tôi đánh giá cao tác phong làm việc của nhân viên

Adam Lê / TPHCM

Tôi muốn hợp tác với Tôn thép Sáng Chinh nhiều lần nữa vì chất lượng dịch vụ tại đây rất tuyệt

Hoài Ngọc / Facebook

ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH

Câu hỏi thường gặp

1. Năng lực của nhà cung cấp vật liệu xây dựng Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?

=> Vai trò là đại lý phân phối vật liệu xây dựng cấp 1 ở Miền Nam, liên kết điều đặn với nhiều nhà máy sắt thép – tôn thép lớn nên tất cả các mặt hàng mà chúng tôi cung cấp luôn bảo đảm về chất lượng, có giấy tờ – hóa đơn đầy đủ

2. Báo giá tôn xây dựng có cố định hay không?

=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối

3. Làm sao để chọn lựa tôn xây dựng chính xác?

=> Dựa vào diện tích khu vực, thiết kế công trình, công năng sử dụng,.. mà nhà thầu sẽ tính toán sao cho phù hợp nhất, tránh gây lãng phí

 

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Chat Zalo
0936606777