Sắt thép phi 10 giá bao nhiêu 1 cây?. Tôn Thép Sáng Chinh chúng tôi được người tiêu dùng tại khu vực Phía Nam đánh giá là công ty chuyên cung cấp vật liệu xây dựng với số lượng lớn, nhất là thép phi 10. Kê khai thông tin sản phẩm rõ ràng, hàng được nhập tại nhà máy lớn ở Việt Nam như: Thép Việt Nhật, Thép Pomina, thép Hòa Phát,….
Quan sát báo giá sắt thép định kì ta có thể thấy, chúng có thể thay đổi vì sự tác động của thị trường tiêu thụ. Do đó, để nắm vững thông tin, quý khách cập nhật vào: bảng giá sắt thép xây dựng để nhận được nhiều ưu đãi
Như thế nào là thép phi 10?
Thép phi 10, hay thép cây xây dựng có kích thước đường kính d = 10 mm . Thép phi 10 có dạng cây, bó thành từng bó để thuận lợi cho việc vận chuyển, chiều dài mỗi cây trung bình là: 11,7 mét.
Ưu điểm và ứng dụng
Khả năng chịu lực của thép phi 10 là tốt, cứng, chắc, được ưu tiên ứng dụng phổ biến trong xây dựng bê tông cốt thép tại các công trình công nghiệp, dân dụng, cầu đường …
Bảng báo giá sắt thép xây dựng các loại :
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Hòa Phát
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Địa chỉ nào tại Phía Nam cung cấp sắt thép uy tín?
Hình thành từ một tập thể có nhiều kinh nghiệm chuyên môn, giờ đây Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi được biết đến là:
– Làm rõ thông tin mà khách hàng yêu cầu về sản phẩm, trung thực về trọng lượng thép xây dựng và nguồn gốc xuất xứ khi giao hàng.
– Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng giờ là một lợi thế vốn có của SÁNG CHINH.
– Giá cả thép xây dựng mới nhất và cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất – tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Khách hàng luôn được xem bảng giá thép xây dựng mới nhất từng ngày trên hệ thống website của SÁNG CHINH.
Ghi chú/ chú ý về đơn hàng của bảng báo giá sắt thép xây dựng:
+ Đơn hàng đạt tối thiểu yêu cầu : 5 tấn
+ Thép được bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của xưởng sản xuất
+ Do thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Do đó quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất
Hướng dẫn cách mua thép tại kho của Sáng Chinh :
- B1 : Khách hàng sẽ nhận báo giá sắt thép theo số lượng đơn hàng qua email
- B2 : Bạn cũng có thể tiện ghé qua văn phòng của Sáng Chinh để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
- B3 : Hai bên bàn bạc và thống nhất về các chính sách sau đó tiến hành ký hợp đồng.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi chúng tôi giao hàng đầy đủ.
Khi mua thép phi 10 tại bất cứ đại lý nào, quý khách lưu ý:
- Không ham rẻ (tức là mua sản phẩm quá rẻ so với mặt bằng chung trên thị trường)
- Bạn hãy yêu cầu nhà cung cấp đưa ra giấy tờ kê khai về nguồn gốc của sản phẩm
- Nên ưu tiên chọn mua ở đại lý chính thức hoặc công ty lớn, lâu năm có nhiều chuyên môn
- Tìm hiểu kĩ càng, so sánh giá cả giữa nhiều đại lý, chất lượng ở ít nhất 3 nơi trước khi mua
- Trang bị kiến thực nhận biết sản phẩm chính hãng