Giá tôn chống nóng 3 lớp ở thời điểm hiện tại trên thị trường như thế nào?. Sản phẩm này có tính ứng dụng rất cao, giúp công trình bảo đảm được tuổi thọ lâu dài, tránh xa các tác động xấu từ thời tiết
Qúy khách hàng tham khảo báo giá tôn chống nóng 3 lớp tại công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi, dịch vụ vận chuyển tận nơi, chính sách ưu đãi lớn khi đặt hàng định kì. Gọi ngay => 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng giá tôn sàn deck mới nhất năm 2022 cập nhật tại Tôn thép Sáng Chinh
Khái niệm về tôn chống nóng?
Tôn chống nóng (hay còn gọi với cái tên thương mại là tôn cách nhiệt PU), là một trong những loại vật liệu chuyên dùng để lợp mái, cấu tạo chủ yếu dạng cán sóng & cán thêm một lớp PU cách nhiệt dày từ 18-20mm. Lớp PU cách nhiệt này nằm dưới lớp tôn cách nhiệt với mục đích chính là hạn chế tối đa sự hấp thụ nhiệt lượng của môi trường lên mái nhà, giúp giữ ổn định nhiệt độ hơn.
Bảng thông số kỹ thuật của Tôn PU cách âm, cách nhiệt
TT | Tiêu chí | Đơn vị | Tiêu chuẩn | Kết quả đạt được |
1 | Thành phần cấu tạo cơ bản | Tôn/Inox/Nhôm + PU + Tôn/Inox/Nhôm | ||
2 | Độ dày tấm Tôn/Inox/Nhôm | mm | 0.35/0.40/0.45/0.50/0.55/0.6 | |
3 | Màu sắc tôn | Theo bảng màu của hãng | ||
4 | Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm | Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 | ||
5 | Hệ số dẫn nhiệt | w/mc | 7194 – 2000 | 0.028 |
6 | Khổ sản phẩm vách trong | mm | 1152mm | |
7 | Khổ hiệu dụng vách trong | mm | 1130mm | |
8 | Tỷ trọng PU | Kg/m3 | TCVN
187-1986 |
40±3 |
9 | Tỷ suất hút ẩm | % | TCVN 359-70 | 0.38 |
10 | Khả năng cách âm | dB | Tần số trung bình các ốc ta | 27.5 |
11 | Khả năng chịu tải | Kg/cm2 | TCKT JAVTA | 3.8 |
12 | Tỷ suất hút nước | % | TCVN 6530 | 0.74 |
13 | Độ dày lớp PU | mm | TCKT JAVTA | 30/50/75/100/125/150/200 |
Ưu điểm nổi bật của tôn chống nóng PU?
Dù là đã xuất hiện trên thị trường ở Việt Nam khá lâu, nhưng tôn cách nhiệt PU 3 lớp dường như vẫn là một sản phẩm mang đến sự mới mẻ. Panel PU chủ yếu được dùng làm trần, tường bảo ôn cho kho mát, kho đông lạnh thực phẩm, hầm đá; làm các loại trần & tường cho tủ sấy, dây chuyền sấy khô thực phẩm,…
Ngoài ra thì loại tôn cách nhiệt này còn có khả năng làm mát cực tốt. Do đó, nếu sử dụng loại tôn này để làm tường cho các văn phòng làm việc, phòng quản lý ở công trường xây dựng, nhà máy sản xuất hàng hóa,… thậm chí nhà ở dân dụng cũng có thể sử dụng loại tôn PU cách nhiệt này.
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt
Do giá cả biến động theo thời thế, chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin về báo giá liên tục. Báo giá tôncác loại mời quý khách tham khảo.
BẢNG TÔN LẠNH MÀU NĂM 2021 |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Cấu Tạo tôn 3 Lớp:
Lớp tôn nền:
Là lớp tôn đầu tiên tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, nắng gió…nên phải là loại tôn tốt. Công ty Tôn thép Sáng Chinh sử dụng các loại tôn có thương hiệu để sản xuất tôn cách nhiệt như tôn Đông Á, Tôn Pomina, Tôn Phương Nam SSSC, Tôn Việt Nhật, Tôn Bluscope… Với nhiều độ dày phong phú từ 0.30mm đến 0.70mm
Lớp PU (lớp ở giữa):
Là lớp Polyurethane. Lớp Pu có tác dụng là cách âm cách nhiệt cực tốt, thân thiện với môi trường nên được ứng dụng sản xuất tôn cách nhiệt PU.
Lớp tôn bên dưới:
Lớp tôn bên dưới của tôn PU 3 lớp có tác dụng là thẩm mỹ bề mặt. Ngoài ra tăng độ cứng chắc cho tôn. Thông thường tôn bên dưới có độ dày 0.25mm hoặc đặt theo yêu cầu. Có cán gân nhỏ để tăng tính cứng và độ bền cho tôn.
Địa Chỉ Mua Tôn Pu 3 lớp tại TPHCM
Xây dựng hệ thống phân phối tôn thép lâu năm tại TPHCM, Sáng Chinh Steel đã tạo dựng được uy tín trong lòng khách hàng. Công ty tạo nên một đội ngũ luôn quan tâm đến cảm xúc của người tiêu dùng, nên luôn đặt ra tiêu chí phục vụ khách hàng với chất lượng sao cho tốt nhất. Nguồn cung ứng tôn Pu 3 lớp chính hãng đến công trình điều đặn mỗi ngày.
Công ty Sáng Chinh Steel bên cạnh đó còn cập nhật giá các loại vật liệu xây dựng khác, giá thành cực hấp dẫn. Công trình của quý khách được nâng cao không chỉ về độ bền, mà tuổi thọ cũng dài lâu. Để nhận được tư vấn chi tiết cặn kẽ hơn về loại tôn cách nhiệt hiệu quả nhất hiện nay cũng như báo giá định kì về sản phẩm này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua website: để được tư vấn chi tiết: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Báo giá thông qua số lượng chính xác, dịch vụ cung cấp vật tư đúng giờ. Công ty giúp tôi an tâm hơn
Tuy thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi báo giá, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn điều chỉnh chi phí hợp lý
Lựa chọn Tôn thép Sáng Chinh để làm nhà phân phối sắt thép xây dựng là sự chọn lựa đúng đắn của tôi
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Bất kể khi nào quý khách liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi điều đáp ứng tất cả những yêu cầu lớn nhỏ về hàng hóa mà bạn đưa ra
=> Kính thưa quý khách, đối với các khu vực xây dựng gần kho hàng của chúng tôi thì công ty sẽ miễn phí vận chuyển. Còn lại những khu vực khác thì sẽ kê khai phí thấp nhất
=> Tôn xây dựng là dòng vật liệu hiện đại, gồm có nhiều ưu điểm giúp chúng tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn như: chắc chắn, dễ gia công, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài,…