Ống thép đúc Hòa Phát có sản xuất không?

Ống thép đúc Hòa Phát có sản xuất không?

Ống thép đúc Hòa Phát có sản xuất không? Ắt hẳn là câu hỏi được rất nhiều khách hàng đang thắc mắc. Vì vậy, hôm nay Thép Hùng Phát sẽ cung cấp đến quý khách các thông tin hữu ích về sản phẩm ống thép đúc tại thị trường Việt Nam.

Ống thép đúc Hòa Phát có sản xuất không?

Ống thép đúc là gì?

Ống thép đúc là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu là thép tròn đặc, được đưa vào dây chuyền nung nóng, sau đó qua nhiều công đoạn nguyên liệu được kéo và thông rỗng ruột, hàn nối thành các cây có chiều dài phù hợp 6m hoặc 12m…

Ống thép đúc thường được sử dụng nhiều trong dẫn dầu, dẫn khí nén và các đường ống cần độ chịu áp lực cao.

Ống thép đúc Hòa Phát hiện tại không sản xuất, và chỉ sản xuất được các loại ống thép đen, tức là xả băng từ phôi thép tấm cuộn, sau đó cho vào dây chuyền cán nguội, nắn bằng hệ rulo và hàn thành các ống thép tròn có đường hàn thẳng.

Hiện nay, ống thép đúc được nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật. Quý khách cần giá ống thép đúc Trung Quốc xin hãy liên hệ với Thép Hùng Phát.

Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc

Ống đúc nhập khẩu về Việt Nam thường sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:

  • Tiêu chuẩn ống thép đúc API 5L
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A106 GrB
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A53 GrB

Các quy cách ống thép đúc nhập khẩu

Ống thép đúc Hòa Phát không sản xuất. Dưới đây là các quy cách và độ dày thực tế theo từng cấp độ của ống thép đúc. Tương ứng với các cấp độ càng cao thì mức độ chịu áp lực càng cao. Mời quý khách tham khảo.

Ống thép đúc Hòa Phát có sản xuất không?

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 10

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 10
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.11 6000
2 20 26.7 2.11 6000
3 25 33.4 2.77 6000
4 32 42.2 2.77 6000
5 40 48.3 2.77 6000
6 50 60.3 2.77 6000
7 65 73 3.05 6000
8 80 88.9 3.05 6000
9 100 114.3 3.05 6000
10 125 141.3 3.4 6000
11 150 168.3 3.4 6000
12 200 219.1 3.76 6000
13 250 273 4.19 6000
14 300 323.8 4.57 6000
15 350 355.6 6.35 6000
16 400 406.4 6.35 6000
17 450 457.2 6.35 6000
18 500 508 6.35 6000
19 550 558.8 6.35 6000
20 600 609.6 6.35 6000
21 650 660.4 7.92 6000
22 700 711.2 7.92 6000
23 750 762 7.92 6000
24 800 812.8 7.92 6000

Kích thước ống thép đúc từ DN200 – DN800 x SCH 20

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 20
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 200 219.1 6.35 6000
2 250 273 6.35 6000
3 300 323.8 6.35 6000
4 350 355.6 7.92 6000
5 400 406.4 7.92 6000
6 450 457.2 7.92 6000
7 500 508 9.53 6000
8 550 558.8 9.53 6000
9 600 609.6 9.53 6000
10 650 660.4 12.7 6000
11 700 711.2 12.7 6000
12 750 762 12.7 6000
13 800 812.8 12.7 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 30

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 30
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.41 6000
2 20 26.7 2.41 6000
3 25 33.4 2.9 6000
4 32 42.2 2.97 6000
5 40 48.3 3.18 6000
6 50 60.3 3.18 6000
7 65 73 4.78 6000
8 80 88.9 4.78 6000
9 100 114.3 4.78 6000
10 125 141.3   6000
11 150 168.3   6000
12 200 219.1 7.07 6000
13 250 273 7.8 6000
14 300 323.8 8.38 6000
15 350 355.6 9.53 6000
16 400 406.4 9.53 6000
17 450 457.2 11.13 6000
18 500 508 12.7 6000
19 550 558.8 12.7 6000
20 600 609.6 14.27 6000
21 650 660.4   6000
22 700 711.2 15.88 6000
23 750 762 15.88 6000
24 800 812.8 15.88 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x STD

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
STD
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.77 6000
2 20 26.7 2.87 6000
3 25 33.4 3.38 6000
4 32 42.2 3.56 6000
5 40 48.3 3.68 6000
6 50 60.3 3.91 6000
7 65 73 5.16 6000
8 80 88.9 5.49 6000
9 100 114.3 6.02 6000
10 125 141.3 6.55 6000
11 150 168.3 7.11 6000
12 200 219.1 8.18 6000
13 250 273 9.27 6000
14 300 323.8 9.53 6000
15 350 355.6 9.53 6000
16 400 406.4 9.53 6000
17 450 457.2 9.53 6000
18 500 508 9.53 6000
19 550 558.8 9.53 6000
20 600 609.6 9.53 6000
21 650 660.4 9.53 6000
22 700 711.2 9.53 6000
23 750 762 9.53 6000
24 800 812.8 9.53 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 40

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 40
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.77 6000
2 20 26.7 2.87 6000
3 25 33.4 3.38 6000
4 32 42.2 3.56 6000
5 40 48.3 3.68 6000
6 50 60.3 3.91 6000
7 65 73 5.16 6000
8 80 88.9 5.49 6000
9 100 114.3 6.02 6000
10 125 141.3 6.55 6000
11 150 168.3 7.11 6000
12 200 219.1 8.18 6000
13 250 273 9.27 6000
14 300 323.8 10.31 6000
15 350 355.6 11.13 6000
16 400 406.4 12.7 6000
17 450 457.2 14.27 6000
18 500 508 15.09 6000
19 550 558.8 15.09 6000
20 600 609.6 17.48 6000
21 650 660.4   6000
22 700 711.2   6000
23 750 762   6000
24 800 812.8 17.48 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN200 – DN600 x SCH 60

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 60
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 200 219.1 10.31 6000
2 250 273 12.7 6000
3 300 323.8 14.27 6000
4 350 355.6 15.09 6000
5 400 406.4 16.66 6000
6 450 457.2 19.05 6000
7 500 508 20.62 6000
8 550 558.8 22.23 6000
9 600 609.6 24.61 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x XS

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
XS
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 3.73 6000
2 20 26.7 3.91 6000
3 25 33.4 4.55 6000
4 32 42.2 4.85 6000
5 40 48.3 5.08 6000
6 50 60.3 5.54 6000
7 65 73 7.01 6000
8 80 88.9 7.62 6000
9 100 114.3 8.56 6000
10 125 141.3 9.53 6000
11 150 168.3 10.97 6000
12 200 219.1 12.7 6000
13 250 273 12.7 6000
14 300 323.8 12.7 6000
15 350 355.6 12.7 6000
16 400 406.4 12.7 6000
17 450 457.2 12.7 6000
18 500 508 12.7 6000
19 550 558.8 12.7 6000
20 600 609.6 12.7 6000
21 650 660.4 12.7 6000
22 700 711.2 12.7 6000
23 750 762 12.7 6000
24 800 812.8 12.7 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 x SCH 80

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 80
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 3.73 6000
2 20 26.7 3.91 6000
3 25 33.4 4.55 6000
4 32 42.2 4.85 6000
5 40 48.3 5.08 6000
6 50 60.3 5.54 6000
7 65 73 7.01 6000
8 80 88.9 7.62 6000
9 100 114.3 8.56 6000
10 125 141.3 9.53 6000
11 150 168.3 10.97 6000
12 200 219.1 12.7 6000
13 250 273 15.09 6000
14 300 323.8 17.48 6000
15 350 355.6 19.05 6000
16 400 406.4 21.44 6000
17 450 457.2 23.83 6000
18 500 508 26.19 6000
19 550 558.8 28.58 6000
20 600 609.6 30.96 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN100 – DN600 x SCH 120

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 120
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 100 114.3 11.13 6000
2 125 141.3 12.7 6000
3 150 168.3 14.27 6000
4 200 219.1 18.26 6000
5 250 273 21.44 6000
6 300 323.8 25.4 6000
7 350 355.6 27.79 6000
8 400 406.4 30.96 6000
9 450 457.2 34.93 6000
10 500 508 38.1 6000
11 550 558.8 41.28 6000
12 600 609.6 46.02 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 x SCH 160

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 160
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 4.78 6000
2 20 26.7 5.56 6000
3 25 33.4 6.35 6000
4 32 42.2 6.35 6000
5 40 48.3 7.14 6000
6 50 60.3 8.74 6000
7 65 73 9.53 6000
8 80 88.9 11.13 6000
9 100 114.3 13.49 6000
10 125 141.3 15.88 6000
11 150 168.3 18.26 6000
12 200 219.1 23.01 6000
13 250 273 28.58 6000
14 300 323.8 33.32 6000
15 350 355.6 35.71 6000
16 400 406.4 40.19 6000
17 450 457.2 45.24 6000
18 500 508 50.01 6000
19 550 558.8 53.98 6000
20 600 609.6 59.54 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN300 x XXS

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
XXS
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 7.47 6000
2 20 26.7 7.82 6000
3 25 33.4 9.09 6000
4 32 42.2 9.7 6000
5 40 48.3 10.15 6000
6 50 60.3 11.07 6000
7 65 73 14.02 6000
8 80 88.9 15.25 6000
9 100 114.3 17.12 6000
10 125 141.3 19.05 6000
11 150 168.3 21.95 6000
12 200 219.1 22.23 6000
13 250 273 25.4 6000
14 300 323.8 25.4 6000

Thép Hùng Phát nhập khẩu và cung cấp các loại ống thép đúc có chất lượng đảm bảo, giá thành hợp lý tại TPHCM. Khách hàng có nhu cầu mua các loại ống thép đúc liên hệ Thép Hùng Phát để nhận báo giá chi tiết và tốt nhất.

Và quý khách lưu ý là ống thép đúc Hòa Phát không sản xuất.

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483

Tham khảo thêm: Phụ kiện hàn FKKỐng thép đenThép hình I, HTiêu chuẩn JISBảng giá thép hìnhMáy bơm chữa cháyThép hình uThép ống mạ kẽm Hòa PhátThép hộp đen

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Chat Zalo
0936606777