Đại lý tôn Phương Nam tại Trà Vinh. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Trà Vinh

Tôn Phương Nam là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất trên thị trường Trà Vinh hiện nay, đặc biệt là trong lĩnh vực thi công g nhà ở, nhà xưởng, kho bãi, hay các công trình cách nhiệt. Sự phổ biến này không chỉ đến từ những ưu điểm về tính năng của nó, mà còn do sự linh hoạt trong sản xuất – thi công, giá thành hợp lý và dễ dàng trong việc bảo trì.

Đại lý tôn Phương Nam tại Trà Vinh. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Trà Vinh

Sự thay đổi báo giá tôn Phương Nam phụ thuộc vào yếu tố nào?

Thành phần nguyên liệu:

Giá thành của tôn Phương Nam phụ thuộc vào giá thành nguyên liệu như sắt, kẽm, hợp kim và các thành phần khác.

Nếu giá thành nguyên liệu tăng thì giá tôn Phương Nam sẽ tăng theo.

Thị trường:

Nhu cầu – cung cầu trên thị trường cũng ảnh hưởng đến giá của tôn Phương Nam. Nếu nhu cầu tăng và cung cấp giảm thì giá tôn sẽ tăng.

Chi phí sản xuất:

Chi phí sản xuất tôn bao gồm các chi phí về năng lực nhân công, điện, nước, vận chuyển, thiết bị sản xuất. Nếu các chi phí này tăng thì giá tôn cũng sẽ tăng.

Chất lượng sản phẩm:

Giá thành của nó cũng phụ thuộc vào chất lượng sản phẩm. Nếu tôn Phương Nam có chất lượng cao và đáp ứng nhu cầu của khách hàng thì giá sẽ tăng.

Tiêu chuẩn kỹ thuật:

Nếu tôn đáp ứng được các tiêu chuẩn cao thì giá cũng sẽ cao hơn.

Do đó, giá của tôn Phương Nam có thể thay đổi liên tục & phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau trên thị trường.

Bảng thành phần hóa học, tỷ lệ % của tôn Phương Nam

Tôn Phương Nam thường được làm từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội tráng kẽm, có thành phần hóa học, tỷ lệ phần trăm khác nhau tùy thuộc vào chủng loại & nhà sản xuất. Tuy nhiên, một số thành phần chính và tỷ lệ % thông thường của tôn Phương Nam bao gồm:

  • Carbon (C): từ 0,03% đến 0,08%
  • Silic (Si): tối đa 0,3%
  • Mangan (Mn): từ 0,2% đến 1,2%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0,05%
  • Phốtpho (P): tối đa 0,05%
  • Đồng (Cu): tối đa 0,4%
  • Niken (Ni): tối đa 0,3%
  • Crom (Cr): tối đa 0,3%

Ngoài ra, thành phần hóa học của tôn Phương Nam còn được kiểm soát nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất để đảm bảo chất lượng, tính đồng nhất của sản phẩm.

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Thành phần – cấu trúc của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Thành phần và cấu trúc của các loại tôn Phương Nam sẽ có sự khác nhau tùy thuộc vào từng loại.

Tôn kẽm và tôn lạnh Phương Nam:

Thành phần chính: tôn mạ (thép không gỉ) và lớp kẽm được phủ lên bề mặt tôn.

Cấu trúc: có hai lớp tôn mạ ghép chồng lên nhau, lớp kẽm phủ bên ngoài.

Tôn màu Phương Nam:

Thành phần chính: tôn mạ (thép không gỉ) được phủ một lớp màu sơn bảo vệ bề mặt.

Cấu trúc: có hai lớp tôn mạ ghép chồng lên nhau, lớp sơn bảo vệ bên ngoài.

Tôn cách nhiệt Phương Nam:

Thành phần chính: tôn mạ (thép không gỉ) được phủ lớp cách nhiệt bên trong.

Cấu trúc: có hai lớp tôn mạ ghép chồng lên nhau, lớp cách nhiệt bên trong và lớp sơn bảo vệ bên ngoài.

Tôn cán sóng Phương Nam:

Thành phần chính: tôn mạ (thép không gỉ) và lớp kẽm được phủ lên bề mặt tôn.

Cấu trúc: có hai lớp tôn mạ ghép chồng lên nhau và lớp kẽm phủ bên ngoài, có các đường sóng chạy dọc theo chiều dài tôn.

Tất cả các loại tôn Phương Nam đều được sản xuất với công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo tính chất cơ học và độ bền của sản phẩm.

Tôn Phương Nam chống ô xy hóa nhờ tính chất nào?

Tôn Phương Nam chống ô xy hóa nhờ lớp phủ mạ kẽm & các hợp chất chống ô xy hóa được thêm vào trong quá trình sản xuất.

Lớp phủ mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt tôn khỏi sự tác động của các yếu tố môi trường như nước, khí trời, giúp tôn tránh được sự oxi hóa và ăn mòn. Ngoài ra, sản phẩm cũng có các hợp chất chống oxy hóa khác được thêm vào trong quá trình sản xuất, giúp tôn có độ bền cao, chống lại quá trình oxy hóa và phân hủy.

Ưu điểm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam có nhiều ưu điểm, bao gồm:

Tôn Phương Nam được sản xuất từ các vật liệu chất lượng cao, giúp tăng độ bền và khả năng chịu lực của tôn.

Chúng có nhiều mẫu mã, kiểu dáng khác nhau, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng trong xây dựng.

Vì được phủ lớp mạ chống rỉ sét nên tôn chống lại dễ dàng các tác động của thời tiết như mưa, nắng, gió, đảm bảo độ bền trong quá trình sử dụng.

Tôn Phương Nam có lớp cách nhiệt bên trong giúp giữ nhiệt trong nhà vào mùa đông, giảm nhiệt vào mùa hè.

Dễ dàng lắp đặt vì có khối lượng nhẹ

Tôn Phương Nam có giá thành phù hợp, tiết kiệm chi phí cho việc xây dựng & lắp đặt.

Cấu trúc của tôn đơn giản, dễ dàng bảo trì – sửa chữa khi cần thiết.

Thân thiện với môi trường, không gây ô nhiễm cho những hộ dân cư xung quanh

Sử dụng công nghệ nào để cán tôn Phương Nam phù hợp cho mục đích sử dụng?

Công nghệ sử dụng để cán tôn Phương Nam phù hợp cho mục đích sử dụng là công nghệ cán nguội (cold rolling).

Quá trình này được thực hiện trên dây chuyền sản xuất tôn của nhà máy, trong đó tôn được đưa qua các máy cán để được tạo hình, giảm độ dày đồng đều.

Kỹ thuật cán nguội này sử dụng lực ép lớn để tạo ra một sản phẩm tôn có độ dày đồng đều và bề mặt phẳng, giúp tăng độ cứng – độ bền của tôn. Ngoài ra, công nghệ cán nguội còn giúp cải thiện độ dẻo dai, độ bóng và khả năng chống ăn mòn của tôn.

Công nghệ cán nguội là một trong những công nghệ sản xuất tôn hiện đại tiên tiến nhất, cho phép sản xuất ra tôn với chất lượng cao; đa dạng về kích thước và kiểu dáng. Tôn Phương Nam sử dụng công nghệ cán nguội để đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.

Kho hàng Mạnh Tiến Phát có nhiều chủng loại tôn Phương Nam

Mạnh Tiến Phát là một nhà phân phối uy tín của các sản phẩm tôn Phương Nam tại tỉnh Trà Vinh. Kho hàng của chúng tôi có đa dạng các chủng loại tôn Phương Nam như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng với các kích thước, màu sắc, độ dày khác nhau.

Cạnh tranh giá thành, khách hàng đặt mua sản phẩm từ ngày hôm nay sẽ được tặng kèm ưu đãi lớn: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Chat Zalo
0936606777