Đại lý tôn Phương Nam tại Quận 12. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 12

Tôn Phương Nam được sản xuất bằng quy trình công nghệ tiên tiến, với độ dày, kích thước đa dạng, được mạ một lớp kẽm giúp tăng độ bền, chống gỉ sét và gia tăng tuổi thọ của sản phẩm. Tôn Phương Nam còn có tính năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy, giúp cho việc sử dụng sản phẩm này trở nên an toàn hơn.

Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 12

Những thông tin cơ bản trên nhãn sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Thông tin cơ bản trên nhãn sản phẩm tôn Phương Nam có thể bao gồm:

Tên sản phẩm: Tên chính xác của sản phẩm tôn Phương Nam, ví dụ như Tôn lạnh Phương Nam, Tôn màu Phương Nam, Tôn cách nhiệt Phương Nam, Tôn cán sóng Phương Nam, …

Độ dày: Độ dày của tôn được đo bằng đơn vị mm hoặc gauge.

Kích thước: Kích thước của tôn được ghi rõ, bao gồm chiều dài, chiều rộng, chiều cao.

Màu sắc: Nếu là tôn màu, thông tin về màu sắc của tôn được ghi rõ trên nhãn sản phẩm.

Thành phần: Thành phần của tôn Phương Nam, bao gồm chất liệu và lớp mạ.

Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn kỹ thuật được sử dụng để sản xuất tôn Phương Nam, ví dụ như tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN,…

Nơi sản xuất: Thông tin về nơi sản xuất sản phẩm, ví dụ như “Made in Vietnam”.

Thông tin về nhà sản xuất hoặc nhà phân phối sản phẩm.

Hạn sử dụng và cách bảo quản: Thông tin về hạn sử dụng của sản phẩm và cách bảo quản tốt nhất để sản phẩm giữ được chất lượng.

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Thiết kế của dòng tôn Phương Nam

Thiết kế của dòng tôn Phương Nam bao gồm các yếu tố sau:

Hình dạng: Sản phẩm được cán thành các dạng tấm phẳng, tấm sóng gió, tấm lợp cánh quạt, tấm ốp tường, tấm chống nóng, v.v. Tùy vào mục đích sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn các hình dạng khác nhau để phù hợp với công trình của mình.

Kích thước: Tôn Phương Nam có các kích thước khác nhau, từ 0. 15mm đến 0. 8mm độ dày từ 0.5m đến 12m chiều dài. Các kích thước này phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Màu sắc: Tôn Phương Nam được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau như xám sáng, đỏ tươi, xanh dương, trắng, đen, v.v. Các màu sắc này đáp ứng được yêu cầu của khách hàng trong việc thiết kế và trang trí cho công trình.

Cấu trúc: Cấu trúc lớp mạ kẽm hoặc lớp mạ hợp kim kẽm nhôm, lớp phủ màu, lớp sơn chống rỉ => giúp tôn Phương Nam có độ bền cao và chịu được khí hậu khắc nghiệt.

Độ bền: Tôn Phương Nam có độ bền cao, chịu được lực tác động của thời tiết, ẩm ướt, oxi hóa, mài mòn, v.v. Điều này giúp sản phẩm có tuổi thọ lâu dài, ít hỏng hóc trong quá trình sử dụng.

Bao bì

Bao bì tôn Phương Nam thường được đóng gói kín trong các bao bì nhựa hoặc giấy kraft chắc chắn để bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển – lưu kho.

Các cuộn tôn được đóng gói – bọc kín bằng băng dính chống trượt để đảm bảo an toàn cho sản phẩm. Thông thường, trên bao bì tôn Phương Nam sẽ có các thông tin cơ bản như tên sản phẩm, thông số kỹ thuật, đơn vị sản xuất, mã số sản phẩm, trọng lượng, ngày sản xuất – hạn sử dụng.

Dòng tôn Phương Nam đang nắm giữ những ưu điểm vượt trội nào?

Tôn Phương Nam được sản xuất từ nguyên liệu thép cao cấp, qua quá trình sản xuất tiên tiến và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền, độ cứng, độ bền màu.

Tôn Phương Nam có nhiều màu sắc khác nhau, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc, thiết kế khác nhau. Ngoài ra, sản phẩm còn có nhiều hình dạng khác nhau như tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng.

Tôn Phương Nam được phủ lớp kẽm nhúng nóng hoặc lớp sơn mạ kẽm, giúp tôn có khả năng chống ăn mòn và bền với thời gian.

Tôn Phương Nam có độ bền cao, có khả năng chịu được áp lực, chống lại gió, nước, bụi, mưa và tia cực tím.

Tôn Phương Nam được thiết kế với kích thước đồng nhất, giúp cho việc lắp đặt trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.

Thân thiện với môi trường: Tôn Phương Nam không chứa chất độc hại và được tái chế dễ dàng, giúp bảo vệ môi trường.

Công dụng chính của sản phẩm lợp mái này là gì?

Sản phẩm lợp mái được sử dụng để che chắn, bảo vệ mái nhà, tạo không gian an toàn, đẹp mắt, tiện nghi cho các công trình xây dựng, như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại, các công trình công nghiệp, văn phòng, trường học, bệnh viện, sân vận động, nhà ga, cảng biển, v.v.

Sản phẩm lợp mái còn giúp giảm thiểu ảnh hưởng của thời tiết, cũng như các tác nhân bên ngoài như mưa, gió, nắng, bụi bẩn, ô nhiễm, v.v. Đồng thời, lợp mái còn giúp giữ nhiệt và điều hòa nhiệt độ bên trong công trình.

Quy trình sản xuất tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam như thế nào?

Làm sạch & lắp đặt dây chuyền sản xuất:

Quá trình sản xuất tôn Phương Nam bắt đầu với việc làm sạch – lắp đặt dây chuyền sản xuất. Các máy móc được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi sử dụng để đảm bảo hoạt động ổn định, hiệu quả.

Làm mỏng & cán tôn:

Tấm tôn được đưa vào máy cán để làm mỏng, cán thành các tấm tôn dày hoặc mỏng theo yêu cầu của khách hàng. Sau đó, các tấm tôn được cắt theo kích thước – hình dạng yêu cầu.

Lớp phủ kẽm:

Sau khi cán tôn, các tấm tôn được đưa vào bồn để phủ lớp kẽm, giúp bảo vệ tôn khỏi sự ăn mòn, gỉ sét và tăng độ bền của tôn. Lớp phủ kẽm được thực hiện bằng cách đưa tôn vào một bồn chứa hỗn hợp kẽm và nhôm.

Lớp phủ màu (đối với tôn màu và tôn cách nhiệt):

Nếu khách hàng yêu cầu, sau khi phủ lớp kẽm, tấm tôn được đưa vào máy phun để phủ lớp sơn màu hoặc lớp cách nhiệt tùy thuộc vào loại tôn.

Cán sóng (đối với tôn cán sóng):

Nếu khách hàng yêu cầu, sau khi phủ lớp kẽm, tấm tôn được đưa vào máy cán sóng để tạo ra các đường sóng trên bề mặt tôn, giúp tôn chống lực, tăng độ cứng.

Đóng gói & vận chuyển:

Sau khi hoàn thành quá trình sản xuất, các tấm tôn được đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, vận chuyển đến điểm đến.

Thời gian Mạnh Tiến Phát giao hàng tôn Phương Nam đến công trình tại Quận 12 chậm hay nhanh?

Thời gian giao hàng của Mạnh Tiến Phát tùy thuộc vào khoảng cách và thời gian đặt hàng. Thông thường, nếu Quý khách đặt hàng tại Quận 12 thì thời gian giao hàng sẽ được xác định cụ thể khi chúng tôi tiếp nhận & xác nhận đơn hàng của Quý khách.

Chính sách mua hàng hấp dẫn mà Mạnh Tiến Phát gửi đến người tiêu dùng

Công ty Mạnh Tiến Phát có nhiều chính sách mua hàng hấp dẫn dành cho khách hàng, bao gồm:

Giá cả cạnh tranh: Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

Miễn phí vận chuyển: Đối với đơn hàng có giá trị từ 5 triệu đồng trở lên và trong bán kính 30km, Mạnh Tiến Phát sẽ miễn phí vận chuyển.

Hỗ trợ thanh toán linh hoạt: Khách hàng có thể thanh toán bằng nhiều hình thức như chuyển khoản, tiền mặt, hoặc thẻ tín dụng.

Chính sách đổi trả linh hoạt: Công ty có chính sách đổi trả linh hoạt trong vòng 7 ngày đầu tiên kể từ khi nhận hàng, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.

Tư vấn & hỗ trợ kỹ thuật: Khách hàng có thể liên hệ với đội ngũ kỹ thuật viên của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật liên quan đến sản phẩm.

Ưu đãi cho khách hàng thân thiết: Chúng tôi có chính sách ưu đãi cho khách hàng thân thiết, bao gồm giảm giá đặc biệt và quà tặng hấp dẫn.

Cán tôn Phương Nam tại nhà máy Mạnh Tiến Phát

Xưởng cán tôn Phương Nam của Mạnh Tiến Phát nằm tại khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. Với hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, đội ngũ công nhân kỹ thuật cao & quản lý chuyên nghiệp, chúng tôi tự hào là một trong những đại lý hàng đầu cung cấp tôn Phương Nam chất lượng tốt nhất trên thị trường.

Các sản phẩm tôn Phương Nam được cán tại nhà máy đảm bảo độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, độ chính xác kích thước, độ bóng đẹp. Đồng thời, chúng cũng đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng như cán tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn lạnh, tôn cán sóng,…

Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp tôn Phương Nam chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất, đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp, đóng tàu, chế tạo máy móc, v.v. Mọi vấn đề sẽ được hỗ trợ qua hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Chat Zalo
0936606777