Chất lượng tôn lạnh Cliplock Hoa Sen tại kho Sáng Chinh đảm bảo chất lượng, xin hãy liên hệ trực tiếp qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Dịch vụ giao hàng luôn được chúng tôi lên lịch rõ ràng, nên việc triển khai thi công xây dựng tôn lạnh Cliplock Hoa Sen sẽ không bị gián đoạn. Số lượng yêu cầu cung cấp vật liệu là không giới hạn
Tôn lạnh Cliplock Hoa Sen là sản phẩm được chế tạo từ thép nền cường độ cao, cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn tiết kiệm chi phí xà gồ. Tính chất của sản phẩm là lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng và có độ bền tốt.
Phân loại tôn Cliplock Hoa Sen như thế nào?
Ta sẽ có nhiều phân loại khác nhau vì tôn Cliplock Hoa Sen có mẫu mã cực kì phong phú
1. Tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen
Tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen là sản phẩm được đánh giá tốt, sử dụng nguyên liệu chính là nguồn thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm – kẽm với thành phần khác nhau. Bề mặt bao phủ nhiều màu sắc, mục đích là chống gỉ. Giúp khách hàng/ chủ đầu tư từ đó có thể dễ dàng lựa chọn. Khả năng chống ăn mòn của loại tôn này thông thường cao hơn tôn thường
2. Tôn lạnh không màu Cliplock Hoa Sen
Là loại tôn lạnh chỉ có màu trắng xám bóng. Nhưng ngược lại chất lượng vẫn được giữ nguyên, không khác tôn lạnh màu quá nhiều.
3. Tôn mạ kẽm Cliplock Hoa Sen
Tôn mạ kẽm Cliplock Hoa Sen là loại tôn được tạo thành từ những tấm thép chỉ được mạ kẽm. Sau đó phủ lên 1 lớp sơn màu acrylic hoặc để không màu.
Đánh giá tôn Cliplock Hoa Sen có thực sự tốt?
Tôn thép Sáng Chinh kiểm tra nguồn tôn Cliplock Hoa Sen kĩ càng trước khi giới thiệu đến người tiêu dùng.
Tôn lạnh Cliplock Hoa Sen sở hữu bề ngoài bắt mắt, chống hao mòn, thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, sự đa dạng về mẫu mã cũng như chủng loại mang đến cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.
Khả năng chống ăn mòn của tôn lạnh Cliplock Hoa Sen rất cao. Cấu tạo với thành phần là nhôm, đây là 1 kim loại mạnh, chịu được tác động từ môi trường như acid, muối biển,…Từ đó, gia tăng thời gian sử dụng hơn. Thích hợp với các công trình gần biển, khu ngập mặn.
Thành phần kẽm giúp bảo vệ phần kim loại nền bên trong, tạo ra hợp chất bảo vệ tại những vết cắt hay trầy xước trên bề mặt tôn. Làm tăng khả năng tái sử dụng cho tôn lạnh Cliplock Hoa Sen
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Cliplock Hoa Sen
TÔN LẠNH MÀU | TÔN MẠ KẼM | |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1 ÷ 1.2mm | 0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Đọ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Chất lượng tôn lạnh Cliplock Hoa Sen tại kho Sáng Chinh đảm bảo chất lượng
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
- Bảng báo giá tôn lạnh Cliplock Hoa Sen chưa tính VAT và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Số lượng cung cấp không cố định. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Qúy vị có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Người giới thiệu sẽ nhận được % hoa hồng cao