Báo giá tôn lạnh màu, tôn mềm az100, az150, tôn 5 sóng, 9 sóng

?️ Báo giá thép hôm nay ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
?️ Vận chuyển tận nơi ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
?️ Đảm bảo chất lượng ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
?️ Tư vấn miễn phí ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
?️ Hỗ trợ về sau ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá tôn lạnh màu, tôn mềm az100, az150, tôn 5 sóng, 9 sóng ngày càng được nhiều người tiêu dùng chú ý, đây là sản phẩm hiện đại, có tính ứng dụng cao, giúp bảo vệ công trình đạt độ bền chắc như ý muốn. Báo giá tôn lợp được doanh nghiệp Sáng Chinh Steel cập nhật điều đặn mỗi ngày để quý khách có nhiều tin tức để tham khảo

Thoải mái chọn lựa các hãng tôn lạnh màu, tôn mềm az100, az150, tôn 5 sóng, 9 sóng: Hoa Sen, Nam Kim, Phương Nam, Đông Á,.. Sản phẩm được bảo hành kĩ càng, an toàn trong quá trình vận chuyển. Gọi ngay => 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Cập nhật nhanh báo giá tôn mạ kẽm màu Đông Á

Kí hiệu AZ có nghĩa là gì?

AZ là từ viết tắt của 2 nguyên tố hóa học cực kì quen thuộc, chính là Al (Nhôm) và Zn (Kẽm).

Các loại tôn có cùng thương hiệu, thế nhưng hàm lượng phủ mạ AZ khác nhau, chính vì thế kéo theo giá thành cũng thay đổi. Ví dụ như tôn AZ 100 sẽ có giá thành cao hơn tôn AZ70 & AZ50 khá nhiều, từ 10.000 – 20.000/m (thậm chí có thể hơn).

So sánh tôn lạnh AZ100, AZ70 và AZ50

Vì Sao Hàm Lượng AZ Khác Nhau Thì Giá Thành Lại Khác Nhau ? 

Nói nôm na, chúng ta có thể hiểu như sau:

AZ100 – Là tôn lợp được bảo hành chống ăn mòn thủng (tức khả năng chịu được oxy hóa cao) khoảng 10 năm.

AZ70 – Là tôn lợp được bảo hành chống ăn mòn thủng khoảng 7 năm.

AZ50 – Là tôn xây dựng được bảo hành chống ăn mòn thủng khoảng 5 năm.

AZ100 tức là khối lượng mạ Nhôm-Kẽm là 100g/m2/2 mặt. Còn AZ70 là 70g/m2/2 mặt… Vậy nên lượng AZ càng thấp thì độ phủ mạ càng thấp, do đó khả năng chống oxy hóa bị ăn mòn theo thời gian cũng thấp hơn.

Tại các công trình nhà ở dân dụng thì chỉ cần dùng AZ70 hoặc AZ100 là đủ. Chỉ có những nhà máy công nghiệp mới yêu cầu tới loại AZ150 hoặc AZ200, tất nhiên giá thành của 2 loại này cũng cao hơn AZ100 khá nhiều.

Thường chỉ có tôn AZ70 và AZ100 trở lên là có in trên tấm tôn thôi, còn lại nếu dưới 70 thì nhà sản xuất ít khi nào để cụ thể là AZ bao nhiêu. Nên loại tôn đó có thể là AZ50, AZ30 hay AZ20… không ai có thể biết được những loại tôn đó có AZ bao nhiêu cả.

Vì vậy khi so sánh giá tôn, ngoài chuyện so sánh về thương hiệu khác nhau, thì mọi người cũng nên hỏi rõ tôn lạnh AZ100 hay AZ70 hay AZ50, dù cùng một thương hiệu. Chứ đừng thấy giá thành rẻ hơn nhiều mà vội kết luận cửa hàng nào bán mắc, cửa hàng nào bán rẻ.

Báo giá tôn lạnh màu, tôn mềm az100, az150, tôn 5 sóng, 9 sóng

Bảng báo giá tôn  được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật trực tiếp dưới đây bao gồm giá theo từng sản phẩm (tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm..) từ một số nhà máy sản xuất phát hành ( Nam Kim, Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật..).

BẢNG TÔN LẠNH MÀU NĂM 2021

TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

 

Ưu điểm của tôn lạnh màu, tôn mềm az100, az150, tôn 5 sóng, 9 sóng

+ Tính thẩm mỹ: Chúng được tạo ra với đa dạng màu sắc, kết cấu hài hòa nên được rất nhiều khách hàng quan tâm & sử dụng

+ Tính bảo vệ: Vai trò quan trọng nhất của tôn lạnh màu, tôn mềm az100, az150, tôn 5 sóng, 9 sóng đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.

+ Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Cho dù thời tiết có như thế nào thì tôn lạnh màu, tôn mềm az100, az150, tôn 5 sóng, 9 sóng vẫn luôn bền bỉ. Tấm lợp gỗ và tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình, Khi đó, hệ thống mái lợp cần phải được thay thế.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:

  • Chúng tôi – doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh cung cấp chính xác giá cả tôn lạnh màu, tôn mềm az100, az150, tôn 5 sóng, 9 sóng nói riêng và tôn xây dựng các loại nói chung trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
  • Đưa ra nhiều phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
  • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những tiêu chuẩn yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
  • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất

Hotline Tôn thép Sáng Chinh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nếu quý vị cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn

PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Nhận hàng nhanh, đầy đủ về chủng loại và số lượng. Tôi sẽ tiếp tục hợp tác với Tôn thép Sáng Chinh

Phan Anh / TPHCM

Công ty có cung cấp cho tôi nhiều thông tin bổ ích. Báo giá đưa ra hợp lý, tôi rất thích dịch vụ tại đây

Phạm Hoàng Tú / Sales Manager tại Getfly CRM

Dịch vụ của Sáng Chinh chuyên nghiệp, các khâu làm việc rõ ràng. 

Minh Dương / TPHCM

ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH

Câu hỏi thường gặp

1. Vì sao trên thị trường tôn xây dựng được tiêu thụ nhiều như vậy?

=> Tôn xây dựng là dòng vật liệu hiện đại, gồm có nhiều ưu điểm giúp chúng tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn như: chắc chắn, dễ gia công, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài,…

2. Báo giá tôn xây dựng có cố định hay không?

=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối

3. Tại sao nên sử dụng tôn xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh?

=> Vì sản phẩm này được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ mọi giấy tờ cụ thể nhất, công tác giao hàng an toàn

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Chat Zalo
0936606777