Bảng tiêu chuẩn ống thép đầy đủ nhất

Bảng tiêu chuẩn ống thép đầy đủ nhất

Tiêu chuẩn ống thép giúp khách hàng nhận biết được các loại ống thép và tránh những sai sót trong khi mua hàng. Từ đó giúp giảm thiểu chi phí cho việc đổi trả và thời gian hoàn thiện công trình.

Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép ống trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm được bán ra thị trường với giá cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị mua thép giá rẻ thì chúng tôi chính xác là sự lựa chọn số 1 thời điểm này.

Tiêu chuẩn ống thép

Tìm hiểu các ký hiệu có trong bảng tiểu chuẩn ống thép

“DN” là gì?

DN là đường kính trong danh nghĩa.

Ví dụ: DN15 hoặc 15A, tương đương với ống có đường kính ngoài danh nghĩa là phi 21mm.

Tuy nhiên, ống sản xuất với mỗi tiêu chuẩn khác nhau thì sẽ có đường kính ngoài thực tế khác nhau, (ví dụ theo ASTM là 21.3mm, còn BS là 21.2mm…).

Nhiều người thường nhầm rằng ống DN15 tức là ống phi 15mm, nhưng không phải.

Tuy DN là đường kính trong danh nghĩa, nhưng đường kính trong thực tế là bao nhiêu thì lại phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn sản xuất. Khi có đường kính ngoài thực tế, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ 2 lần độ dầy, sẽ ra được đường kính trong thực tế.

Đường kính trong (mm) = ĐK ngoài (mm) – Schedule (độ dày thành ống “mm”) x2

“Phi” là gì?

Phi là đường kính ngoài danh nghĩa.

Tương tự như cách tính tiêu chuẩn ống của “DN”. Ở Việt Nam, đơn vị để đo đường kính ống quen thuộc nhất vẫn là Phi “Ø”, tức là mm (ví dụ phi 21 thì đó được hiểu là 21mm).

Cũng có nhiều người nhầm rằng, ống có phi 21 thì đường kính ngoài phải là đúng và đủ 21mm. Tuy nhiên điều này không hoàn toàn đúng, ứng với mỗi tiêu chuẩn sản xuất thì ống cũng sẽ có những đường kính ngoài thực tế khác nhau, gọi là phi 21 chỉ để cho dễ gọi, và dễ hình dung ra cái kích thước của ống.Thường thì tất cả các nhà máy sản xuất đều công bố tiêu chuẩn sản xuất và có bảng quy cách chính xác của từng loại ống theo từng tiêu chuẩn khác nhau. Ở Việt Nam chúng ta thường làm tròn số để gọi Phi “Ø” cho dễ dàng.

Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME thì DN15 có đường kính ngoài (OD) là 21,34 mm. Nhưng chúng ta thường lượng ước tròn là Phi Ø 21.

“Inch” là gì?

Một đơn vị cũng thường được dùng, đó là Inch (viết tắt là ký hiệu “), là kích thước ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ. Đây là đơn vị chiều dài, được sử dụng chủ yếu ở Mỹ và phổ biến ở Canada. Đối với ngành ống thép ở Việt Nam thường dùng để diễn tả độ dài hay độ dày thành ống.

Quy đổi: 1 inch = 25,4 mmm = 0,0254 m

Ví dụ: ½”, ¾” 1”, 2”, 4”, 8”,….

Độ dày thành ống (Schedule)

Được đi kèm chỉ số danh định Schedule hay Sched hoặc viết tắt là SCH là thông số thể hiện độ dày thành ống và cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo tiêu chuẩn khác nhau mà độ dày cũng khác nhau.

Ví dụ như: ống thép đúc Sch40, sch80 , sch120, sch160

Tiêu chuẩn ống thép

Tiêu chuẩn ống thép đen, ống thép mạ kẽm mới nhất

Bảng tra luôn đúng với các tiêu chuẩn ASTM A53, A106, A312, API 5L, ASME,…

Tiêu chuẩn ống thép từ DN6 đến DN90

Inch DN ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm)
(mm) SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
6 10,29 0,889 1,245 1,448 1,727 2,413
¼ 8 13,72 1,245 1,651 1,854 2,235 3,023
10 17,15 1,245 1,651 1,854 2,311 3,2
½ 15 21,34 1,651 2,108 2,769 3,734 7,468
¾ 20 26,67 1,651 2,108 2,87 3,912 7,823
1 25 33,4 1,651 2,769 3,378 4,547 9,093
32 42,16 1,651 2,769 2,972 3,556 4,851 9,703
40 48,26 1,651 2,769 3,175 3,683 5,08 10,16
2 50 60,33 1,651 2,769 3,175 3,912 5,537 6,35 11,074
65 73,03 2,108 3,048 4,775 5,156 7,01 7,62 14,021
3 80 88,9 2,108 3,048 4,775 5,486 7,62 8,89 15,24
90 101,6 2,108 3,048 4,775 5,74 8,077 16,154

Tiêu chuẩn ống thép từ DN100 đến DN200

Inch DN ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm)
(mm) SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30 SCH 40 SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
4 100 114,30 2,11 3,05 4,78 6,02 7,14 8,56 11,10 13,49
115 127 6,27 9,02
5 125 141,30 2,77 3,40 6,55 9,54 12,70 15,88
6 150 168,28 2,77 3,40 7,11 10,97 14,28 18,26
8 200 219,08 2,77 3,76 6,35 7,04 8,18 10,31 12,70 15,06 18,24 20,62 23,01

Tiêu chuẩn ống thép từ DN250 đến DN600

Inch DN ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm)
(mm) SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 SCH 20 SCH 30
10 250 273,05 3,404 3,404 4,191 4,191 6,35 7,798
12 300 323,85 3,962 4,191 4,572 4,572 6,35 8,382
14 350 355,6 3,962 3,962 4,775 6,35 7,925 9,525
16 400 406,4 4,191 4,191 4,775 6,35 7,925 9,525
18 450 457,2 4,191 4,191 4,775 6,35 7,925 11,1
20 500 508 4,775 4,775 5,537 6,35 9,525 12,7
24 600 609,6 5,537 5,537 6,35 6,35 9,525 14,275

 

Inch Độ dày thành ống (mm)
SCH 40s SCH 40 SCH 60 SCH 80s SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
10 9,271 9,271 12,7 12,7 15,062 18,237 21,412 25,4 28,575
12 9,525 10,312 12,7 12,7 17,45 21,412 25,4 28,575 33,325
14 9,525 11,1 15,062 12,7 19,05 23,8 27,762 31,75 35,712
16 9,525 12,7 16,662 12,7 21,412 26,187 30,937 36,5 40,462
18 9,525 14,275 19,05 12,7 23,8 29,362 34,925 39,675 45,237
20 9,525 15,062 20,625 12,7 26,187 32,512 38,1 44,45 49,987
24 9,525 17,45 24,587 12,7 30,937 38,887 46,025 52,375 59,512

 

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Tham khảo thêm:

Thép hình I, H
Thép hộp đen
Hộp Inox
Thép hộp mạ kẽm
Bảng giá thép hình
Hệ thống chữa cháy
Thép hình u
Thép hình U,C
Thép tấm trơn
Thép tấm chống trượt

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Chat Zalo
0936606777