Bảng giá tôn hòa phát

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá tôn hòa phát bên dưới đây dành cho tất cả khách hàng đang có nhu cầu. Công ty Tôn thép Sáng Chinh có sẵn hàng, đủ mẫu mã kích thước, chất lượng tôn chính hãng. Màu sắc phong phú tự chọn, nhân viên sẽ giải đáp cho quý khách hàng mọi thắc mắc. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm khác nhau, dùng để lợp mái nhà, làm hàng rào, cửa kéo, cửa cuốn, bảng hiệu quảng cáo,….

Dịch vụ cán tôn Cliplock thực tế với độ dài trên 17m chỉ có ở Sáng Chinh Steel

bang-bao-gia-ton-xay-dung-sang-chinh-steel

Tìm hiểu về tôn Hòa Phát

Là thành viên quan trọng của tập đoàn Hòa Phát (HPG), Công ty TNHH Tôn Hòa phát được thành lập vào đầu năm 2016, chuyên sản xuất mặt hàng sản phẩm Thép cuộn tẩy gỉ/ Cán nguội (full hard)/ Mạ kẽm/ Mạ hợp kim nhôm kẽm/ Mạ màu. Đây được coi là dự án mới của Tập đoàn Hòa Phát mang tên Tổ hợp nhà máy cán nguội. Đây là bước đi quan trọng của Hòa phát trong việc khép kín chuỗi giá trị gia tăng các sản phẩm liên quan đến nhóm ngành cốt lõi là Thép.

Công ty có nhà máy đặt ở Khu công nghiệp Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên, với tổng vốn đầu tư của dự án lên đến gần 5000 tỷ & tổng công suất 600.000 tấn/năm. Nhà máy sẽ chính thức đi vào hoạt động cho sản phẩm ra thị trường từ Quý I/2018. Toàn bộ các loại thiết bị máy móc được nhập khẩu từ Italia, Úc cùng các nước G7 với công nghệ tiên tiến nhất.

Sản phẩm của Tôn Hòa Phát cực kì đa dạng, gồm có: Tôn tẩy gỉ, Tôn cán nguội (full hard), Tôn mạ kẽm, Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn lạnh) và Tôn mạ màu đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ…Đặc biệt, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp các sản phẩm Tôn mạ kẽm/ Mạ lạnh/ Mạ màu chất lượng cao đáp ứng nhu cầu khắt khe của khách hàng trong nước – hướng tới xuất khẩu sản phẩm ra thị trường thế giới như: Châu Âu, Hoa Kỳ, Châu Á…

Báo giá tôn Hòa Phát

Bảng báo giá tôn Hòa Phát sau đây dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn mát PU …, cụ thể:

Bảng giá tôn mạ kẽm Hòa Phát

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
  • Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 1,6 kg/m đến 4,5 kg/m
  • Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ Dày Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá ( đ/m)
2 dem 1.60  
2 dem 40 2.10 44.000
2 dem 90 2.45 45.000
3 dem 20 2.60 48.000
3 dem 50 3.00 51.000
3 dem 80 3.25 53.000
4 dem 00 3.50 57.000
4 dem 30 3.80 63.000
4 dem 50 3.95 69.000
4 dem 80 4.15 71.000
5 dem 00 4.50 74.000

Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
  • Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
  • Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày Trọng Lượng (KG/M) Giá (đ/m)
3 dem 2.5kg/m 63.000
3.5 dem 3kg/m 69.000
4 dem 3.5kg/m 83.000
4.5 dem 3.9kg/m 92.000
5 dem 4.4kg/m 100.000

Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát

Độ dày Trọng Lượng (KG/M) Đơn Giá (đ/m)
3 dem 2.5kg/m 65.000
3.5 dem 3kg/m 70.000
4 dem 3.5kg/m 85.000
4.5 dem 3.9kg/m 94.500
5 dem 4.4kg/m 104.000

Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát

STT Độ Dày GIÁ (đ/m)
1 3 dem 00 + Đổ PU 102.000
2 3 dem 50 + Đổ PU 115.000
3 4 dem 00 + Đổ PU 121.000
4 4 dem 50 + Đổ PU 129.000
5 5 dem 00 + Đổ PU 138.000

Đặc biệt : Giá cạnh tranh + có xe giao hàng tận nơi

STT Độ dày ĐVT Barem (kg/m) Giá tôn cuộn (Vnđ/kg) Giá tôn tấm (Vnđ/m)
1 Tôn lạnh AZ100 khổ 1,200 mm
2 3.0 dem Mét 2.37 – 2.44     23,850     65,514
3 3.5 dem Mét 2.91 – 2.95     22,550     75,373
4 4.0 dem Mét 3.39 – 3.43     22,150     86,265
5 4.5 dem Mét 3.86 – 3.92     21,750     97,020
6 5.0 dem Mét 4.33 – 4.38     21,350   106,653
7 5.5. dem Mét 4.83 – 4.88     21,150   117,852
8 6.0 dem Mét 5.33 – 5.38     20,950   128,851
9 Tôn lạnh mạ màu AZ50 khổ 1,200 mm
10 3.0 dem Mét 2.35 – 2.39     25,500     68,115
11 3.5 dem Mét 2.89 – 2.94     25,100     82,614
12 4.0 dem Mét 3.37 – 3.42     23,900     91,998
13 4.5 dem Mét 3.85 – 3.90     23,300   102,570
14 5.0 dem Mét 4.33 – 4.37     22,800   112,746
15 5.5. dem Mét 4.83 – 4.87     22,500   124,185
16 6.0 dem Mét 5.28 – 5.32     22,100   133,532
17 Tôn lạnh màu AZ150 PRENIUM 1,200 mm
18 3.5 dem Mét 2.87     30,400     95,858
19 4.0 dem Mét 3.36     29,400   108,864
20 4.5 dem Mét 3.85     28,900   122,815
21 5.0 dem Mét 4.15     28,400   130,310

Ưu điểm

  • Chất lượng cao và đạt tiêu chuẩn hàng đầu thế giới
  • Đa dạng mọi chủng loại, màu sắc, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng
  • Giá thành hợp lý

Ứng dụng

  • Ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng
  • Nguyên liệu để làm khung đỡ, lợp mái, làm cửa, vách ngăn, vật liệu xây dựng …
  • Ứng dụng làm bảng điện, tủ điện, ống thông gió, thang máng cáp …
  • Sản xuất container, bảng chỉ dẫn, tấm cách âm, hàng rào, biển báo giao thông
  • Ứng dung sản xuất nội thất, trang trí và nhiều ứng dụng khác

Mời xem thêm các bảng báo giá tôn khác

CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích
LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ    LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ 
TÔN LẠNH MÀU  HOA SEN  2.5 64000   TÔN LẠNH TRẮNG   HOA SEN  2.5 63000
3 72500   3 71500
3.5 83000   3.5 82000
4 91000   4 90000
4.5 101000   4.5 100000
5 110000   5 109000
ĐÔNG Á 2.5 61000   ĐÔNG Á 2.5 60000
3 69000   3 69000
3.5 74000   3.5 73000
4 81000   4 80000
4.5 89000   4.5 88000
5 96000   5 95000
VIỆT NHẬT  2.5 46500   VIỆT NHẬT  2.5 45500
3 53000   3 52000
3.5 59000   3.5 58000
4 66000   4 65000
4.5 74000   4.5 73000
5 84000   5 83000
PHƯƠNG NAM  2.5 65000   PHƯƠNG NAM  2.5 64000
3 73000   3 72000
3.5 83000   3.5 82000
4 90500   4 89500
4.5 101000   4.5 100000
5 110000   5 109000
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Tôn Hòa Phát có những loại nào ?

1) Tôn lạnh Hòa Phát (Tôn mạ nhôm kẽm)

  • Công nghệ sản xuất: NOF
  • Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3321/ BSEN 10346/AS 1397/ASTM A792-A972M
  • Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
  • Độ dày thép nền: 0,15 – 1,5 mm
  • Chiều rộng khổ tôn: 750 –1250 mm
  • Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) mm
  • Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 mm
  • Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
  • Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: AZ040 – AZ200
  • Độ uốn: ≤ 2T

2) Tôn mạ kẽm dạng cuộn

  • Công nghệ sản xuất NOF hiện đại, thân thiện môi trường
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302/BSEN của Nhật, 10346/AS Châu Âu, 1397/ASTM A653- A653M của Mỹ
  • Độ bền kéo A1:C5 ≥ 270
  • Độ dày thép nền từ 0,25 đến 3,0 mm
  • Chiều rộng khổ tôn : từ 750 – 1250 mm
  • Đường kính trong cuộn tôn: 508 , 610 mm ( dung sai +- 10 mm)
  • Đường kính ngoài cuộn: từ 900 đến 2.000 mm
  • Trọng lượng cuộn tôn ≤ 25 tấn
  • Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: Z060 – Z350
  • Độ uốn: ≤ 2T

3) Tôn mạ màu Hòa Phát

Tôn mạ màu Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của các nước G7, đặc biệt có thể sơn hai mặt giống nhau. Với các ưu điểm nổi bật:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322 – Nhật, ASTM A755/A755M – Mỹ, BS EN 10169, AS 2728 – Châu Âu
  • Đường kính trong cuộn tôn: 508 – 610 (±10) mm
  • Đường kính ngoài ≤ 1500 mm
  • Trọng lượng cuộn nhỏ hơn 10 tấn
  • Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
  • Độ dày thép từ 0,15 – 0,8 mm
  • Chiều rộng khổ tôn: 600 – 1250 mm
  • Lớp sơn phủ mặt trên: 15 – 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
  • Lớp sơn phủ mặt dưới: 5 – 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
  • Độ uốn ≤ 3T.
  • Độ cứng bút chì ≥ 2H
  • Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR.
  • Độ bám dính: không bong tróc
  • Độ bóng giao động từ 32 đến 85% (theo yêu cầu của khách).
  • Lớp sơn phủ dùng sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF

4) Tôn cán sóng Hòa Phát

Ứng dụng làm tấm lợp, vách ngăn …Tôn được cán sóng thành nhiều loại đáp ứng nhu cầu khách hàng như: tôn 5 sóng vuông, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng ngói,……

PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín

Bắp Thái / Cà Mau

Tôn thép Sáng Chinh đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc đặt hàng sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng

Adam Lê / TPHCM

Sáng Chinh Steel được tôi đánh giá là đơn vị cung cấp vật tư xây dựng chất lượng nhất hiện nay

Hoài Ngọc / Facebook

ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH

Câu hỏi thường gặp

1. Tôn xây dựng có thể giao hàng theo số lượng yêu cầu không?

=> Tất nhiên là có ạ, điều này sẽ chủ đầu tư tiết kiệm nguồn chi phí tốt nhất

2. Cập nhật báo giá tôn xây dựng tại Sáng Chinh như thế nào?

=>  Mỗi ngày, công ty luôn cung cấp báo giá mới nhất từ thị trường tại địa chỉ website: tonthepsangchinh.vn

3. Tôn xây dựng tại Sáng Chinh có phải là hàng chính hãng?

=> Điều này thì khách hàng hoàn toàn an tâm, chúng tôi có phiếu nhập – xuất kho do nhà máy tôn chính hãng cung cấp

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Chat Zalo
0936606777