Bảng báo giá tôn 2 mặt xây dựng hôm nay

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá tôn 2 mặt xây dựng hôm nay đang được người tiêu dùng cực kì quan tâm. Tôn 2 lớp panel PU, EPS xốp chống cháy cực kì hiệu quả, đa dạng về mặt kích thước. Sản phẩm nổi bật với nhiều ưu điểm không kém gì so với tôn panel cách nhiệt 3 lớp. Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn mang đến báo giá tôn 2 mặt hợp lý nhất cho mọi khách hàng

Công ty Sáng Chinh báo giá tôn đổ sàn Đông Á mới nhất

Thông tin về tôn 2 mặt panel pu, eps?

Cấu tạo tôn 2 lớp panel PU

Không giống với tấm panel cách nhiệt 3 lớp, dòng tôn 2 lớp panel được cấu tạo gồm có 2 lớp chính.

+ Lớp tôn ở trên được mạ kẽm. Giữ cho bề mặt của tôn lợp luôn được sáng bóng theo thời gian, chống oxy hóa cao & rỉ sét cực tốt khi chịu ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài môi trường

+ Bên dưới là phần xốp pu hay eps có khả năng chống nóng cao và cách âm cực kỳ hiệu quả. Bộ phận cơ bản này có vai trò quan trọng, giúp khả năng cách nhiệt của tôn 2 lớp panel đạt đến tỷ lệ 80%. Với chức năng chính: hấp thu nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời, tản nhiệt nhanh chóng. viagra effects Đảm bảo không gian mát mẻ, thoáng đãng cho mỗi công trình

Kích thước, thông số kỹ thuật cơ bản

Tùy thuộc vào từng cấu trúc thiết kế công trình mà người ta sử dụng những tấm tôn 2 lớp panel PU cách nhiệt có kích thước khác nhau. Bên dưới là một số kích thước thông dụng & phổ biến nhất của nhà sản xuất

+ Độ dày: 50mm, 75mm, 100mm,..

+ Chiều rộng: 1070mm

+ Hữu rộng: 1000mm

+ Chiều dài tối đa là 15m

Với những kích thước và độ dày phong phú, tôn 2 lớp panel có những tiêu chuẩn thông số về kỹ thuật được thiết kế riêng theo từng công trình

Thông số kỹ thuật cơ bản:

+ Tỷ trọng tiêu chuẩn: 16 Kg/m3

+ Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,035 Kcal/m.h.oC

+ Lực kéo nén: P = 3,5 Kg/cm2

+ Lực chịu uốn: P = 6,68 Kh/cm2

Ưu điểm tôn 2 lớp panel PU

Tôn 2 lớp panel PU ngày càng được sử dụng trong đời sống cực kì rộng rãi. Đặc biệt được các khách hàng rất ưa chuộng. Bởi chúng có những ưu điểm và tính năng vượt trội sau đây:

+ Cách nhiệt, cách âm cực kỳ hiệu quả. Có khả năng chống lại những tác động của môi trường

+ Chống thấm cao, chống cháy vượt trội

+ Nhẹ về mặt trọng lượng nên việc vận chuyển, lắp đặt thi công nhanh, dễ dàng, tiết kiệm thời gian cho công trình

+ Giá thành thường không cao, rẻ hơn so với các loại vật liệu khác

+ Độ bền cực lớn, khả năng chống oxy hóa

+ Tuổi thọ lâu, chi phí bảo dưỡng thấp

Ứng dụng tôn 2 lớp panel

Có rất nhiều lĩnh vực xây dựng đang sử dụng tôn 2 lớp panel.

+ Phù hợp để thi công các phòng kho lạnh, hầm đông,… cho ngành  chế biến nông hải sản, bảo quản thực phẩm

+ Nhà sạch trong sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị điện tử

+ Lợp mái công trình giúp chống nóng, cách nhiệt

+ Sử dụng trong nhà kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị

+ Lắp ráp văn phòng, dựng vách ngăn nhà xưởng

+ Sử dụng lắp ráp trong nhà nghỉ, các phòng hát

Bảng báo giá tôn 2 mặt xây dựng hôm nay

Giá tôn 2 lớp panel PU sẽ được quy đổi chính xác dựa theo từng kích thước và kích cỡ khác nhau. Qúy vị khách hàng xin hãy tham khảo bảng báo giá tôn PU cách nhiệt 2 lớp panel mới nhất hiện nay.

Kích thước (mm) Tỷ trọng Đơn giá (VNĐ)
50 mm 40 – 42 Kg/m3 400.000
75 mm 40 – 42 Kg/m3 500.000
100 mm 40 – 42 Kg/m3 550.000
125 mm 40 – 42 Kg/m3 630.000
150 mm 40 – 42 Kg/m3 650.000
175 mm 40 – 42 Kg/m3 750.000
200 mm 40 – 42 Kg/m3 850.000

Bảng báo giá tôn xây dựng các loại

BẢNG TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

Chọn lựa nhà cung cấp tôn 2 lớp panel PU xây dựng tốt nhất Miền Nam

Đại lý cấp 1 – Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam luôn đem lại chất lượng sản phẩm tốt, người tiêu dùng muốn biết được mức giá qua từng thời điểm thì hãy gọi cho chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nắm trong tay nhiều kinh nghiệm, những sản phẩm tôn thép xây dựng được cam kết với độ ưng ý cao nhất. Chúng tôi tự hào là một công ty chuyên cấp phối nhiều loại tôn lợp chính hãng: tôn úp nóc, tôn lạnh, tôn nhựa, tôn diềm, tôn Hoa Sen, tôn cán sóng, tôn la phong,..

– Cung cấp sản phẩm tôn thép với giá thành cạnh tranh nhất

– Hàng hóa luôn đạt tiêu chuẩn về thẩm mỹ lẫn chất lượng

– Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

– Tư vấn hỗ trợ nhiệt tình

PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Dịch vụ giao hàng của công tác khá nhanh, bốc xếp an toàn nên tôi rất an tâm

Duy Phan
/ Bạc Liêu

Qua trải nghiệm, dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh khiến tôi đánh giá cao. Mặt hàng cung cấp đa dạng, nhân viên nhiệt tình

Minh Dương
/ TPHCM

Bất kì những thắc mắc hay yêu cầu nào mà tôi đưa ra, công ty điều đáp ứng trong thời gian nhanh chóng

Ngân Trần
/ TPHCM

ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH

Câu hỏi thường gặp

1. Làm sao để chọn lựa tôn xây dựng chính xác?

=> Dựa vào diện tích khu vực, thiết kế công trình, công năng sử dụng,.. mà nhà thầu sẽ tính toán sao cho phù hợp nhất, tránh gây lãng phí

2. Tại Miền Nam, công ty nào là nhà phân phối tôn xây dựng tốt nhất?

=> Để nhận báo giá nhanh chóng & sở hữu số lượng tôn xây dựng như ý, quý khách hãy liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh qua hotline để nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

3. Sử dụng tôn xây dựng mạ kẽm có tiết kiệm chi phí hay không?

=> Câu trả lời là có, vì tôn xây dựng đã mang đặc tính là bền chắc, chịu được nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ. Bổ sung công đoạn mạ kẽm giúp nâng cấp chất lượng vật tư tốt hơn. Nhà thầu sẽ sử dụng trong thời gian lâu dài, chi phí sẽ được tối ưu nhất

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Chat Zalo
0936606777