Bạn đang cần báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)

bao-gia-thep-chu-h

Bạn đang cần báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)?. Phía dưới đây, công ty chúng tôi nêu báo giá chi tiết để quý vị tham khảo. Vạch ra những nguyên tắc làm việc rõ ràng, doanh nghiệp Tôn Thép Sáng Chinh chúng tôi luôn là địa chỉ tạo dựng được niềm tin cho khách hàng tại TPHCM & các vùng lân cận. Thép H200x200x8x12x12m( Posco) có rất nhiều ưu điểm trong xây dựng, để biết thêm cụ thể, xin gọi về:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

bao-gia-thep-chu-h

Vai trò của thép H200x200x8x12x12m( Posco) trong xây dựng ngày nay

Thiết kế công trình từ đơn giản đến phức tạp điều áp dụng thép H200x200x8x12x12m( Posco) . Kích thước của thép có thể gia công. Nhà thầu tại TPHCM cũng vì vậy mà tiết kiệm được nhiều chi phí hơn

Tôn Thép Sáng Chinh phân phối các loại mác thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Chứng nhận bởi Cục SẮT THÉP XÂY DỰNG VIỆT NAM. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực trên địa bàn

Thép nhập trực tiếp từ nhà sản xuất nên còn mới, bảo quản tốt. Ra đời sở hữu độ bền cao, thép H200x200x8x12x12m( Posco) không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật tư xây dựng có sức ảnh hưởng lớn hiện nay

Thép hình H theo tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN

Những thông số cơ bản của thép hình H mà quý khách có thể tham khảo như sau

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Đơn trọng (kg/m) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Modun kháng uốn mặt cắt (cm3)
H300x300 10 15 18 119.8 94.0 20,400 6,750 13.1 7.5 1,360 450
H300x305 15 15 18 134.8 106.0 21,500 7,100 12.6 7.3 1,440 466
H340x250 9 14 20 101.5 79.7 21,700 3,650 14.6 6.0 1,280 292
H338x351 13 13 20 135.3 106.0 28,200 9,380 14.4 8.3 1,670 534
H344x348 10 16 20 146.0 115.0 33,300 11,200 15.1 8.8 1,940 646
H344x354 16 16 20 166.6 131.0 35,300 11,800 14.6 8.4 2,050 669
H350x350 12 19 20 173.9 137.0 40,300 13,600 15.2 8.8 2,300 776
H350x357 19 19 20 191.4 156.0 42,800 14,400 14.7 8.5 2,450 809
H396x199 7 11 16 72.2 56.6 20,000 1,450 16.7 4.5 1,010 145
H400x200 8 13 16 84.1 66.0 23,700 1,740 16.8 4.5 1,190 174
H404x201 9 15 16 96.2 75.5 27,500 2,030 16.9 4.6 1,360 202
H386x299 9 14 22 120.1 94.3 33,700 6,240 16.7 7.8 1,740 418
H390x300 10 16 22 136.0 107.0 38,700 7,210 16.9 7.3 1,980 481
H388x402 15 15 22 178.5 140.0 49,000 16,300 16.6 9.5 2,520 809
H394x398 11 18 22 186.8 147.0 56,100 18,900 17.3 10.1 2,850 951
H294x405 18 18 22 214.4 168.0 59,700 20,000 16.7 9.7 3,030 985
H400x400 13 21 22 218.7 172.0 66,600 22,400 17.5 10.1 3,330 1,120
H400x408 21 21 22 250.7 197.0 70,900 23,800 16.8 9.8 3,540 1,170
H406x403 16 24 22 254.9 200.0 78,000 26,200 17.5 10.1 3,840 1,300
H414x405 18 28 22 295.4 232.0 92,800 31,000 17.7 10.2 4,480 1,530
H428x407 20 35 22 360.7 283.0 119,000 39,400 18.2 10.4 5,570 1,930
H458x417 30 50 22 528.6 415.0 187,000 60,500 18.8 10.7 8,170 2,900
H498x432 45 70 22 770.1 605.0 298,000 94,400 19.7 11.1 12,000 4,370
H446x199 8 12 18 84.3 66.2 28,700 1,580 18.5 4.3 1,290 159
H450x200 9 14 18 96.8 76.0 33,500 1,870 18.6 4.4 1,490 187
H434x299 10 15 24 135.0 106.0 46,800 6,690 18.6 7.0 2,160 448
H440x300 11 18 24 157.4 124.0 56,100 8,110 18.9 7.2 2,550 541
H496x199 9 14 20 101.3 79.5 41,900 1,840 20.3 4.3 1,690 185
H500x200 10 16 20 114.2 89.6 47,800 2,140 20.5 4.3 1,910 214
H506x201 11 19 20 131.3 103.0 56,500 2,580 20.7 4.4 2,230 254

Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)

Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) có từng kích thước cụ thể riêng, chúng tôi hỗ trợ cho nhà thầu với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn. Mỗi ngày, thị trường xây dựng tiêu thụ thép H200x200x8x12x12m( Posco) cực kì lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H
Tên sản phẩm   Quy cách chiều dài Barem kg/cây Đơn giá vnđ/kg Đơn giá vnđ/cây
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) 12m           206.4       20,300        4,189,920
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) 12m           285.6       20,300        5,797,680
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) 12m           378.0       20,300        7,673,400
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) 12m           367.2       20,300        7,454,160
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) 12m           598.8       20,300      12,155,640
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) 12m           440.4       20,300        8,940,120
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) 12m           868.8       20,300      17,636,640
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) 12m           681.6       20,300      13,836,480
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) 12m         1,128.0       20,300      22,898,400
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) 12m         1,644.0       20,300      33,373,200
Thép H390x300x10x16x12m posco 12m           792.0       20,300      16,077,600
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na)  12m         2,064.0       20,300      41,899,200
Thép H500x200x10x16x12m posco 12m         1,075.2       20,300      21,826,560
Thép H450x200x9x14x12m posco 12m           912.0       20,300      18,513,600
Thép H600x200x11x17x12m posco 12m         1,272.0       20,300      25,821,600
Thép H446x199x9x14x12m posco 12m           794.4       20,300      16,126,320
Thép H496x199x8x12x12m posco 12m           954.0       20,300      19,366,200
Thép H588x300x12x20x12m posco 12m         1,812.0       20,300      36,783,600
Thép H700x300x13x24x12m posco 12m         2,220.0       20,300      45,066,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE
0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Mác thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) cơ bản

Mác thép

Giới hạn chảy δc (MPa) ≥

(1) (2)

Độ bền kéo δb (MPa)

Độ giãn dài ≥

Uốn cong 108o

r bán kính mặt trong

a độ dài hoặc đường kính

 

 

Chiều dày hoặc đường kính (mm)

Chiều dài hoặc đường kính (mm)

δ (%)

 

≤ 16

> 16

> 40

 

SS330

205

195

175

330 ~430

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

26

21

26

28

r = 0.5a

205

195

175

330 ~430

Thanh, góc ≤25 25

30

r = 0.5a

SS400

245

235

215

400 ~510

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

21

17

21

23

r = 1.5a

Thanh, góc ≤25

> 25

20

24

r = 1.5a

SS490

280

275

255

490 ~605

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

19

15

19

21

r = 2.0a

Thanh, góc ≤ 25

> 25

18

21

r = 2.0a

SS540

400

390

540

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

16

13

17

r = 2.0a

400

390

540

Thanh, góc ≤25

> 25

13

17

r = 2.0a

(1)   Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.

(2)   Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

Đặc điểm nhận biết của thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)

Đặc điểm chính để nhận biết thép này là 2 chiều dài bằng nhau, chiều rộng 2 cánh tương đương. Nếu thi công đòi hỏi độ cân bằng thì đây sẽ là loại thép ưu tiên sử dụng, đảm bảo được sự an toàn, cũng như là nhiều yếu tố khác. Độ bền của thép H200x200x8x12x12m( Posco) được nhiều chuyên gia đánh giá rất cao, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào. Ứng dụng thép H200x200x8x12x12m( Posco) trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …

Với mỗi loại thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) sẽ có đặc tính. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:

+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Sáng Chinh ở Miền Nam luôn báo giá nhanh chóng, chính xác, cung ứng hàng hóa chính hãng cho mọi công trình

Trong nhiều năm hoạt động trên thị trường TPHCM, Sáng Chinh Steel hợp tác song phương với nhiều nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng nhất trong nước. Bên cạnh đó, để mở rộng nhu cầu chọn lựa cho khách hàng, chúng tôi còn nhập sắt thép tại: Nhật Bản, Đài Loan , Hàn Quốc, Trung Quốc,…. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, giá cũng phân chia thành nhiều phân khúc khác nhau

Mỗi khi giao hàng đến tận tay cho người tiêu dùng, chúng tôi luôn cung cấp: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), thành phần, nhà sản xuất, số lô, nguồn gốc xuất xứ,…

Chúng tôi giao hàng luôn rút ngắn thời gian. Hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

 

 

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Chat Zalo
0936606777